1/ Employment (n):Sự thuê , sự tuyển dụng.
2/ Employ (v) Thuê, tuyển dụng.
3/Employee (n):Nhân viên (Người được thuê);
4/Employer (n):Ông chủ (người thuê );
5/Advertising (n) :Sự quảng cáo, việc quảng cáo;
6/Advertisement (n đếm được): Bài quảng cáo , mẩu quảng cáo;
7/ Equipment (n ko đếm được):Trang thiết bị;
8/Information (n) :Thông tin;
9/ Pollution (n); sự ô nhiễm;
10/ Pollute (v): Gây ô nhiễm ;
11/Pollutant (n) : Chất gây ô nhiễm ;
12/ Traffic (n) : Giao thông ;
13/ Advice (n): Lời khuyên;
14/ Furniture (n): Đồ đạc trong gia đình chỉ chung;
15/ Homework (n không đếm được): Bài tập về nhà ;
Much homework: nhiều bài tập về nhà;
16/Money (n không đếm được): Tiền bạc;
17/ Knowledge (n) tri thức;
18/ Merchandise (n):Hàng hóa;
19 Stationery (n không đếm được) đồ dùng văn phòng;
Thứ Hai, 16 tháng 11, 2015
Home »
cùng nhau học tiếng anh
» Các DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC thường hay xuất hiện trong đề thi TOEIC
0 nhận xét:
Đăng nhận xét