Dạng đúng(correct)
|
Dạng sai(incorrect)
|
Access: truy cập
|
Access to
|
Accompany:đi cùng ,hộ
tống
|
Accompany with
|
Approach:tiền tới ,
lại gần
|
Approach to
|
Approve: phê chuẩn cho
cái j
|
Approve for
|
Disclose: tiết lộ về
|
Disclose about
|
Discuss: thảo luận về
|
Discuss about
|
Express: bày tỏ , thể
hiện về
|
Express about
|
Join : tham gia ,
gia nhập
|
Join into
|
Mention: đề cập về
|
Mention about
|
Require: yêu cầu,
đòi hỏi
|
Require to
|
Resemble: giống với,
tương tự với
|
Resemble with
|
Investigate: điều
tra
|
Investigate into
|
Regret: hối hận , hối
tiếc cho
|
Regret for
|
Thứ Tư, 18 tháng 11, 2015
Bẫy trong TOEIC
Thứ Hai, 16 tháng 11, 2015
Các DANH TỪ KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC thường hay xuất hiện trong đề thi TOEIC
1/ Employment (n):Sự thuê , sự tuyển dụng.
2/ Employ (v) Thuê, tuyển dụng.
3/Employee (n):Nhân viên (Người được thuê);
4/Employer (n):Ông chủ (người thuê );
5/Advertising (n) :Sự quảng cáo, việc quảng cáo;
6/Advertisement (n đếm được): Bài quảng cáo , mẩu quảng cáo;
7/ Equipment (n ko đếm được):Trang thiết bị;
8/Information (n) :Thông tin;
9/ Pollution (n); sự ô nhiễm;
10/ Pollute (v): Gây ô nhiễm ;
11/Pollutant (n) : Chất gây ô nhiễm ;
12/ Traffic (n) : Giao thông ;
13/ Advice (n): Lời khuyên;
14/ Furniture (n): Đồ đạc trong gia đình chỉ chung;
15/ Homework (n không đếm được): Bài tập về nhà ;
Much homework: nhiều bài tập về nhà;
16/Money (n không đếm được): Tiền bạc;
17/ Knowledge (n) tri thức;
18/ Merchandise (n):Hàng hóa;
19 Stationery (n không đếm được) đồ dùng văn phòng;
2/ Employ (v) Thuê, tuyển dụng.
3/Employee (n):Nhân viên (Người được thuê);
4/Employer (n):Ông chủ (người thuê );
5/Advertising (n) :Sự quảng cáo, việc quảng cáo;
6/Advertisement (n đếm được): Bài quảng cáo , mẩu quảng cáo;
7/ Equipment (n ko đếm được):Trang thiết bị;
8/Information (n) :Thông tin;
9/ Pollution (n); sự ô nhiễm;
10/ Pollute (v): Gây ô nhiễm ;
11/Pollutant (n) : Chất gây ô nhiễm ;
12/ Traffic (n) : Giao thông ;
13/ Advice (n): Lời khuyên;
14/ Furniture (n): Đồ đạc trong gia đình chỉ chung;
15/ Homework (n không đếm được): Bài tập về nhà ;
Much homework: nhiều bài tập về nhà;
16/Money (n không đếm được): Tiền bạc;
17/ Knowledge (n) tri thức;
18/ Merchandise (n):Hàng hóa;
19 Stationery (n không đếm được) đồ dùng văn phòng;